 | [phải gió] |
| |  | to faint from a cold |
| |  | phải gió lăn ra đưá»ng |
| | to catch a cold and fall unconscious in the streets |
| |  | how naughty of you!; damn you! |
| |  | phải gió cái anh nà y! giấu cái nón đâu rồi? |
| | how naughty of you! where have you hidden my hat ? |
| |  | xem chết tiệt |